(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wool
A2

wool

noun

Nghĩa tiếng Việt

lông cừu len
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wool'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lông tơ, mềm mại, xoăn hoặc lượn sóng tạo thành lớp lông của cừu, dê hoặc động vật tương tự, đặc biệt khi được xén và chuẩn bị để sử dụng trong việc làm vải hoặc sợi.

Definition (English Meaning)

The fine, soft curly or wavy hair forming the coat of a sheep, goat, or similar animal, especially when shorn and prepared for use in making cloth or yarn.

Ví dụ Thực tế với 'Wool'

  • "This sweater is made of 100% wool."

    "Cái áo len này được làm từ 100% lông cừu."

  • "Australia is a major producer of wool."

    "Úc là một nhà sản xuất lông cừu lớn."

  • "Wool keeps you warm in the winter."

    "Lông cừu giữ ấm cho bạn vào mùa đông."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wool'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wool
  • Adjective: woolly / woolen
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp May mặc

Ghi chú Cách dùng 'Wool'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ chất liệu lông tự nhiên từ động vật, chủ yếu là cừu. Khác với 'yarn' (sợi) là chỉ sản phẩm đã qua chế biến. 'Fabric' là vải nói chung, không nhất thiết phải làm từ lông cừu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

‘Wool of sheep’ chỉ loại lông cừu. ‘Made from wool’ chỉ sản phẩm được làm từ lông cừu.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wool'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)