baking sheet
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Baking sheet'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một khay kim loại phẳng, hình chữ nhật dùng để nướng thức ăn trong lò nướng.
Ví dụ Thực tế với 'Baking sheet'
-
"She placed the cookies on the baking sheet before putting it in the oven."
"Cô ấy đặt bánh quy lên khay nướng trước khi cho vào lò."
-
"Make sure to grease the baking sheet before baking the cake."
"Hãy đảm bảo bạn bôi trơn khay nướng trước khi nướng bánh."
-
"I lined the baking sheet with parchment paper to prevent the cookies from sticking."
"Tôi lót giấy nến lên khay nướng để bánh quy không bị dính."
Từ loại & Từ liên quan của 'Baking sheet'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: baking sheet (số nhiều: baking sheets)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Baking sheet'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Baking sheet thường được làm bằng nhôm hoặc thép không gỉ. Nó phẳng và không có thành cao như baking pan. Đôi khi 'baking sheet' và 'cookie sheet' được dùng thay thế cho nhau, mặc dù cookie sheet có thể có một hoặc hai cạnh để dễ cầm nắm và chống trượt thực phẩm. Baking tray là một thuật ngữ tương đương, đặc biệt phổ biến ở Anh.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi nói về việc đặt cái gì đó *lên* baking sheet, giới từ 'on' được sử dụng. Ví dụ: 'Place the cookies on the baking sheet'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Baking sheet'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I had bought a bigger baking sheet last week.
|
Tôi ước tôi đã mua một cái khay nướng lớn hơn vào tuần trước. |
| Phủ định |
If only the store hadn't run out of baking sheets, I could have baked more cookies.
|
Ước gì cửa hàng không hết khay nướng thì tôi đã có thể nướng nhiều bánh quy hơn. |
| Nghi vấn |
I wish I knew where I could buy non-stick baking sheets; would anyone tell me?
|
Tôi ước tôi biết nơi nào tôi có thể mua khay nướng chống dính; có ai đó sẽ chỉ cho tôi không? |