(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ disorderly conduct
B2

disorderly conduct

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hành vi gây rối trật tự gây rối trật tự công cộng hành vi mất trật tự
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disorderly conduct'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các hành vi vi phạm nhỏ liên quan đến việc gây rối trật tự công cộng và đạo đức.

Definition (English Meaning)

Minor offenses involving disturbance of public peace and decency.

Ví dụ Thực tế với 'Disorderly conduct'

  • "He was arrested for disorderly conduct after shouting obscenities in the street."

    "Anh ta bị bắt vì hành vi gây rối trật tự sau khi la hét những lời tục tĩu trên đường phố."

  • "The police were called due to disorderly conduct outside the bar."

    "Cảnh sát được gọi đến vì hành vi gây rối trật tự bên ngoài quán bar."

  • "She received a citation for disorderly conduct after refusing to leave the premises."

    "Cô ấy nhận được giấy phạt vì hành vi gây rối trật tự sau khi từ chối rời khỏi địa điểm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Disorderly conduct'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Disorderly conduct'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'disorderly conduct' ám chỉ những hành vi gây rối trật tự công cộng, thường không nghiêm trọng như các tội phạm hình sự khác. Nó bao gồm nhiều hành vi khác nhau, từ gây ồn ào quá mức, cản trở giao thông, say xỉn nơi công cộng, đến có hành vi lăng mạ người khác. Điểm chung là chúng gây xáo trộn cuộc sống bình thường của cộng đồng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Disorderly conduct'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)