(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ get involved in
B1

get involved in

Cụm động từ

Nghĩa tiếng Việt

tham gia vào dấn thân vào can dự vào nhúng tay vào
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Get involved in'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tham gia vào việc gì đó; tham dự một hoạt động hoặc sự kiện; trở nên liên quan đến hoặc quan tâm đến điều gì đó.

Definition (English Meaning)

To participate in something; to take part in an activity or event; to become connected with or concerned in something.

Ví dụ Thực tế với 'Get involved in'

  • "I want to get involved in environmental protection."

    "Tôi muốn tham gia vào việc bảo vệ môi trường."

  • "She got involved in the school play."

    "Cô ấy đã tham gia vào vở kịch của trường."

  • "He's trying to get involved in local politics."

    "Anh ấy đang cố gắng tham gia vào chính trị địa phương."

  • "Don't get involved in their argument."

    "Đừng can dự vào cuộc tranh cãi của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Get involved in'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Get involved in'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng khi bạn muốn nhấn mạnh việc tham gia một cách chủ động và có ý nghĩa. Nó ngụ ý một mức độ cam kết và trách nhiệm cao hơn so với việc chỉ đơn thuần hiện diện. Thường được dùng trong các ngữ cảnh về hoạt động cộng đồng, công việc, sở thích, hoặc các mối quan hệ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

Giới từ 'in' chỉ rõ đối tượng hoặc lĩnh vực mà bạn tham gia vào.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Get involved in'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been getting involved in local environmental projects since she moved here.
Cô ấy đã tham gia vào các dự án môi trường địa phương kể từ khi cô ấy chuyển đến đây.
Phủ định
They haven't been getting involved in community activities because they've been too busy.
Họ đã không tham gia vào các hoạt động cộng đồng vì họ quá bận rộn.
Nghi vấn
Have you been getting involved in any extracurricular activities at university?
Bạn có tham gia bất kỳ hoạt động ngoại khóa nào ở trường đại học không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)