(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ in the interest of
B2

in the interest of

Giới từ (cụm giới từ)

Nghĩa tiếng Việt

vì lợi ích của vì quyền lợi của nhằm mục đích để bảo vệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'In the interest of'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vì lợi ích của; để có lợi hoặc giúp đỡ cho.

Definition (English Meaning)

For the sake of; in order to benefit or help.

Ví dụ Thực tế với 'In the interest of'

  • "The company made the decision in the interest of its shareholders."

    "Công ty đã đưa ra quyết định vì lợi ích của các cổ đông."

  • "In the interest of safety, all passengers must wear seatbelts."

    "Vì sự an toàn, tất cả hành khách phải thắt dây an toàn."

  • "The government implemented the policy in the interest of public health."

    "Chính phủ thực hiện chính sách vì lợi ích sức khỏe cộng đồng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'In the interest of'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát (thường dùng trong kinh doanh luật pháp chính trị)

Ghi chú Cách dùng 'In the interest of'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này được sử dụng để chỉ mục đích của một hành động hoặc quyết định. Nó thường được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng, chẳng hạn như kinh doanh, pháp luật và chính trị. Nó nhấn mạnh rằng hành động được thực hiện là vì lợi ích của một người, một nhóm hoặc một mục tiêu nào đó. Phân biệt với 'for interest', mang nghĩa 'vì sự thích thú' hoặc 'lấy lãi'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' theo sau 'in the interest of' và chỉ ra người, nhóm hoặc mục tiêu mà hành động hướng đến để mang lại lợi ích.

Ngữ pháp ứng dụng với 'In the interest of'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)