(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ loads of
B1

loads of

Determiner/Quantifier

Nghĩa tiếng Việt

rất nhiều vô số cả đống hàng tá
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Loads of'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lượng lớn hoặc số lượng lớn của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

A large amount or quantity of something.

Ví dụ Thực tế với 'Loads of'

  • "I have loads of work to do."

    "Tôi có rất nhiều việc phải làm."

  • "There are loads of people at the party."

    "Có rất nhiều người ở bữa tiệc."

  • "She has loads of money."

    "Cô ấy có rất nhiều tiền."

  • "We have loads of time to finish the project."

    "Chúng ta có rất nhiều thời gian để hoàn thành dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Loads of'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

a little(một ít)
a few(một vài)
not much(không nhiều)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Common Usage

Ghi chú Cách dùng 'Loads of'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Loads of" là một cụm từ thông tục (informal) để chỉ một số lượng lớn. Nó tương tự như "a lot of" và "tons of", nhưng có thể mang sắc thái ít trang trọng hơn. Cần lưu ý rằng "loads of" luôn đi kèm với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Loads of'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After the concert, loads of fans, excited and happy, rushed towards the stage.
Sau buổi hòa nhạc, rất nhiều người hâm mộ, phấn khích và hạnh phúc, đã đổ xô về phía sân khấu.
Phủ định
Unlike the previous years, there weren't loads of applicants, surprisingly, interested in the scholarship.
Không giống như những năm trước, đáng ngạc nhiên là không có nhiều ứng viên quan tâm đến học bổng.
Nghi vấn
John, are there loads of reasons, perhaps too many to count, why we shouldn't proceed with this plan?
John, có rất nhiều lý do, có lẽ quá nhiều để đếm, tại sao chúng ta không nên tiếp tục kế hoạch này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)