(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ undependability
C1

undependability

noun

Nghĩa tiếng Việt

tính không đáng tin cậy sự không thể tin tưởng được tính thất thường tính hay thay đổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Undependability'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái hoặc phẩm chất không đáng tin cậy hoặc không thể tin tưởng được.

Definition (English Meaning)

The state or quality of being unreliable or not dependable.

Ví dụ Thực tế với 'Undependability'

  • "The undependability of public transport has led many people to buy cars."

    "Sự không đáng tin cậy của giao thông công cộng đã khiến nhiều người mua xe ô tô."

  • "His undependability made him unsuitable for the job."

    "Sự không đáng tin cậy của anh ta khiến anh ta không phù hợp với công việc."

  • "The undependability of the weather made planning the picnic difficult."

    "Sự khó đoán của thời tiết khiến việc lên kế hoạch cho buổi dã ngoại trở nên khó khăn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Undependability'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: undependability
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Undependability'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'undependability' nhấn mạnh sự thiếu tin cậy, khả năng không thực hiện được những gì đã hứa hoặc dự kiến. Nó thường liên quan đến hành vi thất thường, không nhất quán và khó dự đoán. Khác với 'unreliability', 'undependability' có thể mang một sắc thái mạnh mẽ hơn về việc không giữ lời hứa hoặc cam kết.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Thường được sử dụng với giới từ 'of' để chỉ sự không đáng tin cậy của một người hoặc vật cụ thể: 'the undependability of the train service'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Undependability'

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company suffered losses due to the undependability of its suppliers.
Công ty chịu thua lỗ do sự không đáng tin cậy của các nhà cung cấp.
Phủ định
There is no undependability in her commitment to the project.
Không có sự thiếu tin cậy nào trong cam kết của cô ấy đối với dự án.
Nghi vấn
Is undependability a major concern for investors in this market?
Liệu sự thiếu tin cậy có phải là một mối quan tâm lớn đối với các nhà đầu tư trên thị trường này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)