(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ employment-related
B2

employment-related

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

liên quan đến việc làm có liên quan đến việc làm thuộc về lĩnh vực việc làm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Employment-related'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc liên quan đến việc làm.

Definition (English Meaning)

Connected with or concerning employment.

Ví dụ Thực tế với 'Employment-related'

  • "The government is introducing new employment-related legislation."

    "Chính phủ đang ban hành luật mới liên quan đến việc làm."

  • "The study examined employment-related stress among nurses."

    "Nghiên cứu đã xem xét căng thẳng liên quan đến việc làm ở các y tá."

  • "Employees are entitled to employment-related benefits."

    "Người lao động được hưởng các quyền lợi liên quan đến việc làm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Employment-related'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: employment-related
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Nhân sự

Ghi chú Cách dùng 'Employment-related'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ này thường được dùng để mô tả các vấn đề, chính sách, quyền lợi, hoặc các yếu tố khác có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến tình trạng việc làm, thị trường lao động, hoặc mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động. Nó mang sắc thái trang trọng và thường được sử dụng trong các văn bản chính thức, báo cáo nghiên cứu, hoặc tài liệu pháp lý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Employment-related'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He used to think employment-related skills were unimportant, but now he values them.
Anh ấy từng nghĩ các kỹ năng liên quan đến việc làm là không quan trọng, nhưng bây giờ anh ấy coi trọng chúng.
Phủ định
She didn't use to worry about employment-related issues until she started her own business.
Cô ấy đã không từng lo lắng về các vấn đề liên quan đến việc làm cho đến khi cô ấy bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình.
Nghi vấn
Did they use to offer employment-related training at the company?
Họ có từng cung cấp đào tạo liên quan đến việc làm tại công ty không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)