(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ modern music
B1

modern music

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nhạc hiện đại âm nhạc hiện đại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Modern music'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Âm nhạc được sáng tác hoặc biểu diễn trong thời gian gần đây hoặc hiện tại, phản ánh các phong cách và xu hướng đương đại.

Definition (English Meaning)

Music composed or performed in the current or recent past, reflecting contemporary styles and trends.

Ví dụ Thực tế với 'Modern music'

  • "She enjoys listening to modern music while working."

    "Cô ấy thích nghe nhạc hiện đại trong khi làm việc."

  • "The museum has an exhibit on the history of modern music."

    "Bảo tàng có một cuộc triển lãm về lịch sử âm nhạc hiện đại."

  • "Modern music often incorporates electronic instruments and effects."

    "Âm nhạc hiện đại thường kết hợp các nhạc cụ và hiệu ứng điện tử."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Modern music'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc

Ghi chú Cách dùng 'Modern music'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'modern music' thường được dùng để phân biệt với âm nhạc cổ điển (classical music) hoặc các thể loại âm nhạc truyền thống khác. Nó bao gồm nhiều thể loại khác nhau như pop, rock, electronic dance music (EDM), hip hop, và nhiều thể loại khác đang phát triển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Modern music'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They enjoy modern music.
Họ thích nhạc hiện đại.
Phủ định
She doesn't listen to modern music.
Cô ấy không nghe nhạc hiện đại.
Nghi vấn
Do you like modern music?
Bạn có thích nhạc hiện đại không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)