(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ superficial quality
B2

superficial quality

Tính từ + Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phẩm chất hời hợt tính chất nông cạn vẻ ngoài phù phiếm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Superficial quality'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phẩm chất không sâu sắc hoặc cơ bản; chỉ liên quan đến bề mặt hoặc vẻ ngoài.

Definition (English Meaning)

A quality that is not profound or fundamental; relating only to the surface or appearance.

Ví dụ Thực tế với 'Superficial quality'

  • "The journalist criticized the movie for its superficial quality and lack of depth."

    "Nhà báo chỉ trích bộ phim vì chất lượng hời hợt và thiếu chiều sâu."

  • "Her superficial quality made it difficult to connect with her on a deeper level."

    "Tính cách hời hợt của cô ấy khiến người khác khó kết nối với cô ấy ở mức độ sâu sắc hơn."

  • "The politician's superficial quality was evident in his empty promises."

    "Tính hời hợt của chính trị gia thể hiện rõ qua những lời hứa suông của ông ta."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Superficial quality'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

appearance(vẻ bề ngoài)
depth(chiều sâu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Superficial quality'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này ám chỉ đến những đặc điểm hời hợt, không thực chất, thường dễ nhận thấy nhưng không quan trọng bằng những phẩm chất sâu sắc hơn. Nó có thể được dùng để mô tả người, vật hoặc tình huống. So sánh với 'intrinsic quality' (phẩm chất vốn có) để thấy sự khác biệt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Superficial quality'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)