(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ excessive drinking
B2

excessive drinking

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

uống rượu quá độ uống rượu quá nhiều lạm dụng rượu bia
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Excessive drinking'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động tiêu thụ rượu bia quá mức cho phép, gây hại đến sức khỏe và sự an toàn của bản thân.

Definition (English Meaning)

The act of consuming alcohol in amounts that are beyond moderation or are harmful to one's health or well-being.

Ví dụ Thực tế với 'Excessive drinking'

  • "Excessive drinking can lead to serious health problems."

    "Uống quá nhiều rượu có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng."

  • "The doctor warned him about the dangers of excessive drinking."

    "Bác sĩ cảnh báo anh ta về những nguy hiểm của việc uống quá nhiều rượu."

  • "Excessive drinking is a major cause of liver damage."

    "Uống quá nhiều rượu là một nguyên nhân chính gây tổn thương gan."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Excessive drinking'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Excessive drinking'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ việc uống rượu bia nhiều hơn mức khuyến cáo hoặc mức độ mà cơ thể có thể chịu đựng được. Nó có thể liên quan đến việc uống say xỉn, nghiện rượu và các vấn đề sức khỏe liên quan đến rượu. 'Excessive' nhấn mạnh đến sự vượt quá giới hạn thông thường hoặc an toàn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of due to

'Excessive drinking of alcohol' chỉ việc uống quá nhiều rượu. 'Problems due to excessive drinking' chỉ những vấn đề gây ra bởi việc uống quá nhiều.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Excessive drinking'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)