(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ insecure relationship
B2

insecure relationship

Tính từ + Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mối quan hệ không an toàn quan hệ bất ổn mối quan hệ thiếu tin tưởng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Insecure relationship'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mối quan hệ được đặc trưng bởi sự thiếu tin tưởng, sự bất ổn về mặt cảm xúc và sự lo lắng về cảm xúc hoặc sự cam kết của người kia.

Definition (English Meaning)

A relationship characterized by a lack of trust, emotional instability, and anxiety about the other person's feelings or commitment.

Ví dụ Thực tế với 'Insecure relationship'

  • "They were stuck in an insecure relationship, constantly fighting and doubting each other."

    "Họ mắc kẹt trong một mối quan hệ không an toàn, liên tục cãi vã và nghi ngờ lẫn nhau."

  • "Her past experiences made her prone to forming insecure relationships."

    "Những trải nghiệm trong quá khứ khiến cô ấy dễ hình thành những mối quan hệ không an toàn."

  • "An insecure relationship can lead to a lot of stress and unhappiness."

    "Một mối quan hệ không an toàn có thể dẫn đến rất nhiều căng thẳng và bất hạnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Insecure relationship'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Quan hệ xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Insecure relationship'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường dùng để mô tả các mối quan hệ mà một hoặc cả hai người cảm thấy không an toàn, lo lắng, hoặc ghen tuông. Nó khác với một mối quan hệ lành mạnh, nơi mà sự tin tưởng và sự ổn định cảm xúc là nền tảng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Insecure relationship'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)