(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ personality theory
C1

personality theory

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lý thuyết tính cách học thuyết về tính cách
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Personality theory'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tập hợp các nguyên tắc được sử dụng để giải thích các khuôn mẫu nhất quán về suy nghĩ, cảm xúc và hành vi đặc trưng cho một cá nhân.

Definition (English Meaning)

A set of principles used to explain the consistent patterns of thought, feeling, and behavior that characterize an individual.

Ví dụ Thực tế với 'Personality theory'

  • "Freud's personality theory emphasizes the importance of early childhood experiences."

    "Lý thuyết tính cách của Freud nhấn mạnh tầm quan trọng của những trải nghiệm thời thơ ấu."

  • "Different personality theories offer contrasting perspectives on human nature."

    "Các lý thuyết tính cách khác nhau đưa ra những quan điểm trái ngược nhau về bản chất con người."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Personality theory'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: personality theory (luôn là danh từ)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Personality theory'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lý thuyết tính cách cố gắng hệ thống hóa và giải thích sự khác biệt giữa các cá nhân. Có nhiều lý thuyết khác nhau, mỗi lý thuyết tập trung vào các khía cạnh khác nhau của tính cách (ví dụ: đặc điểm, động lực, giai đoạn phát triển). 'Personality' ở đây nhấn mạnh các đặc điểm ổn định và nhất quán theo thời gian và trong các tình huống khác nhau. Cần phân biệt với 'character', thường mang ý nghĩa đạo đức và phẩm chất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

'- Theory of personality' chỉ ra lý thuyết thuộc về hoặc giải thích tính cách. '- Theory on personality' (ít phổ biến hơn) chỉ ra một lý thuyết thảo luận hoặc liên quan đến tính cách.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Personality theory'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she defends her dissertation, she will have been studying personality theory for five years.
Vào thời điểm cô ấy bảo vệ luận án của mình, cô ấy sẽ đã nghiên cứu lý thuyết nhân cách được năm năm.
Phủ định
By the end of the semester, the students won't have been grappling with personality theory for long enough to fully understand its nuances.
Vào cuối học kỳ, sinh viên sẽ không nghiền ngẫm lý thuyết nhân cách đủ lâu để hiểu đầy đủ các sắc thái của nó.
Nghi vấn
Will the researchers have been exploring different applications of personality theory by the time the conference starts?
Liệu các nhà nghiên cứu có đang khám phá các ứng dụng khác nhau của lý thuyết nhân cách vào thời điểm hội nghị bắt đầu không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)