social disorganization
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Social disorganization'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Tình trạng trong một xã hội hoặc nhóm xã hội mà các chuẩn mực yếu, mâu thuẫn hoặc không tồn tại.
Definition (English Meaning)
The condition in a society or social group in which norms are weak, conflicting, or absent.
Ví dụ Thực tế với 'Social disorganization'
-
"Social disorganization is often cited as a factor contributing to high crime rates."
"Sự rối loạn xã hội thường được trích dẫn như một yếu tố góp phần vào tỷ lệ tội phạm cao."
-
"The study examined the impact of social disorganization on youth violence."
"Nghiên cứu đã xem xét tác động của sự rối loạn xã hội đối với bạo lực thanh thiếu niên."
-
"High residential mobility can contribute to social disorganization in a neighborhood."
"Tính di động dân cư cao có thể góp phần vào sự rối loạn xã hội trong một khu phố."
Từ loại & Từ liên quan của 'Social disorganization'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: social disorganization
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Social disorganization'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Social disorganization đề cập đến sự suy yếu của các mối quan hệ xã hội, sự suy giảm của các giá trị chung và sự suy giảm của các cơ chế kiểm soát xã hội. Nó thường liên quan đến tội phạm, bạo lực và các vấn đề xã hội khác. Khái niệm này nhấn mạnh vai trò của cấu trúc xã hội trong việc hình thành hành vi cá nhân.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
in: 'Social disorganization in communities...' (Chỉ vị trí, địa điểm xảy ra tình trạng). of: 'The characteristics of social disorganization...' (Chỉ thuộc tính, đặc điểm của tình trạng).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Social disorganization'
Rule: usage-used-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The community used to experience less social disorganization when families were more stable.
|
Cộng đồng từng trải qua ít tình trạng rối loạn xã hội hơn khi các gia đình ổn định hơn. |
| Phủ định |
They didn't use to see so much social disorganization in the neighborhood before the factory closed.
|
Họ đã không từng thấy nhiều tình trạng rối loạn xã hội như vậy trong khu phố trước khi nhà máy đóng cửa. |
| Nghi vấn |
Did the town use to have problems with social disorganization before the economic downturn?
|
Thị trấn đã từng có vấn đề với tình trạng rối loạn xã hội trước khi suy thoái kinh tế xảy ra phải không? |