uneasy sleep
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uneasy sleep'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Đặc trưng bởi sự lo lắng, bồn chồn hoặc khó chịu; không yên giấc.
Ví dụ Thực tế với 'Uneasy sleep'
-
"I had an uneasy sleep last night because of the upcoming exam."
"Tôi đã có một giấc ngủ không ngon tối qua vì kỳ thi sắp tới."
-
"She had an uneasy sleep after watching the horror movie."
"Cô ấy đã có một giấc ngủ không ngon sau khi xem bộ phim kinh dị."
-
"The baby's uneasy sleep worried his parents."
"Giấc ngủ không yên của em bé khiến bố mẹ lo lắng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Uneasy sleep'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: uneasy
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Uneasy sleep'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Khi sử dụng 'uneasy sleep', ý chỉ một giấc ngủ không ngon, bị gián đoạn bởi sự lo lắng, bất an hoặc các yếu tố gây khó chịu. Nó khác với 'restless sleep' ở chỗ 'uneasy' nhấn mạnh yếu tố tâm lý nhiều hơn, trong khi 'restless' có thể liên quan đến cả yếu tố thể chất (ví dụ: trở mình liên tục). So sánh với 'peaceful sleep' (giấc ngủ ngon, yên bình).
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Uneasy sleep'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If she had gone to bed earlier, she wouldn't toss and turn, experiencing an uneasy sleep now.
|
Nếu cô ấy đi ngủ sớm hơn, cô ấy đã không trằn trọc, trải qua một giấc ngủ không yên bây giờ. |
| Phủ định |
If he weren't so stressed about the deadline, he wouldn't have had such an uneasy sleep last night.
|
Nếu anh ấy không quá căng thẳng về thời hạn, anh ấy đã không có một giấc ngủ không yên vào đêm qua. |
| Nghi vấn |
If you had drunk less coffee, would you be having such an uneasy sleep right now?
|
Nếu bạn uống ít cà phê hơn, bạn có đang có một giấc ngủ không yên như vậy ngay bây giờ không? |