(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ upscale apartment
B2

upscale apartment

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

căn hộ cao cấp căn hộ sang trọng căn hộ hạng sang
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Upscale apartment'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tương đối đắt tiền và được thiết kế để thu hút người tiêu dùng giàu có.

Definition (English Meaning)

Relatively expensive and designed to appeal to affluent consumers.

Ví dụ Thực tế với 'Upscale apartment'

  • "They live in an upscale apartment downtown."

    "Họ sống trong một căn hộ cao cấp ở trung tâm thành phố."

  • "The upscale apartment building offers stunning views of the city."

    "Tòa nhà căn hộ cao cấp này có tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Upscale apartment'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

basic(cơ bản)
low-end(thấp cấp)
affordable(giá cả phải chăng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Bất động sản/Phong cách sống

Ghi chú Cách dùng 'Upscale apartment'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'upscale' nhấn mạnh sự sang trọng, chất lượng cao cấp và nhắm đến đối tượng khách hàng có khả năng chi trả cao. Nó thường được sử dụng để mô tả các sản phẩm, dịch vụ hoặc địa điểm cao cấp. Khác với 'luxury' (sang trọng) mang ý nghĩa chung chung hơn, 'upscale' thường ám chỉ sự nâng cấp về chất lượng và thiết kế so với tiêu chuẩn thông thường. So với 'high-end', 'upscale' có thể mang sắc thái ít trang trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Upscale apartment'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time they move in, they will have been saving for an upscale apartment for five years.
Vào thời điểm họ chuyển vào, họ sẽ đã tiết kiệm tiền để mua một căn hộ cao cấp trong năm năm.
Phủ định
She won't have been living in that upscale apartment for long when the renovation starts.
Cô ấy sẽ không sống trong căn hộ cao cấp đó được lâu thì công cuộc sửa chữa bắt đầu.
Nghi vấn
Will they have been considering an upscale apartment before deciding to buy a house?
Liệu họ đã cân nhắc một căn hộ cao cấp trước khi quyết định mua một ngôi nhà?
(Vị trí vocab_tab4_inline)