(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ weakening economy
B2

weakening economy

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

nền kinh tế suy yếu kinh tế suy giảm sự suy yếu của nền kinh tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Weakening economy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mô tả một nền kinh tế đang trở nên yếu đi hoặc kém thành công hơn.

Definition (English Meaning)

Describing an economy that is becoming less strong or successful.

Ví dụ Thực tế với 'Weakening economy'

  • "The weakening economy is causing many businesses to struggle."

    "Nền kinh tế đang suy yếu khiến nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn."

  • "Experts are concerned about the weakening economy and its impact on employment."

    "Các chuyên gia lo ngại về nền kinh tế đang suy yếu và tác động của nó đến việc làm."

  • "The government is implementing measures to address the weakening economy."

    "Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giải quyết nền kinh tế đang suy yếu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Weakening economy'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

strengthening(mạnh lên)
growing(phát triển)
improving(cải thiện)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Weakening economy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'weakening' ở đây mang nghĩa diễn tả sự suy giảm dần về sức mạnh hoặc hiệu quả của nền kinh tế. Nó không chỉ đơn thuần là 'yếu' mà còn bao hàm quá trình 'trở nên yếu hơn'. Nó có thể được dùng thay thế cho 'slowing', 'declining', nhưng 'weakening' nhấn mạnh vào sự suy giảm nội tại về sức mạnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Weakening economy'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)