zip fastener
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Zip fastener'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một thiết bị để cài chặt quần áo, túi xách, v.v., bao gồm hai hàng răng kim loại hoặc nhựa lồng vào nhau, được đóng hoặc mở bằng cách kéo một thanh trượt dọc theo chúng.
Definition (English Meaning)
A device for fastening clothing, bags, etc., consisting of two rows of interlocking metal or plastic teeth closed or opened by pulling a slider along them.
Ví dụ Thực tế với 'Zip fastener'
-
"Her jacket has a zip fastener down the front."
"Áo khoác của cô ấy có khóa kéo ở phía trước."
-
"The zip fastener on my bag is broken."
"Khóa kéo trên túi của tôi bị hỏng."
-
"Make sure the zip fastener is closed before you go out."
"Hãy chắc chắn rằng khóa kéo đã được kéo trước khi bạn ra ngoài."
Từ loại & Từ liên quan của 'Zip fastener'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: zip fastener
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Zip fastener'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ 'zip fastener' trang trọng hơn so với 'zipper'. 'Zipper' là một thuật ngữ phổ biến hơn trong tiếng Anh Mỹ, trong khi 'zip fastener' được sử dụng phổ biến hơn ở Anh. Cả hai đều chỉ cùng một vật.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Zip fastener'
Rule: tenses-future-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time he finishes repairing it, he will have replaced the zip fastener on his jacket.
|
Trước khi anh ấy sửa xong nó, anh ấy sẽ đã thay khóa kéo trên áo khoác của mình. |
| Phủ định |
She won't have fixed the zip fastener on her bag by tomorrow morning.
|
Cô ấy sẽ chưa sửa xong khóa kéo trên túi của mình vào sáng ngày mai. |
| Nghi vấn |
Will they have installed the new zip fastener on the tent by the time we arrive?
|
Liệu họ đã lắp khóa kéo mới vào lều trước khi chúng ta đến chưa? |