(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ remain stable
B2

remain stable

Verb phrase

Nghĩa tiếng Việt

duy trì ổn định giữ vững vẫn ổn định không thay đổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Remain stable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Duy trì một trạng thái ổn định; không thay đổi hoặc dao động đáng kể.

Definition (English Meaning)

To stay in a consistent condition; to not change or fluctuate significantly.

Ví dụ Thực tế với 'Remain stable'

  • "Despite the economic downturn, the company's profits have remained stable."

    "Mặc dù suy thoái kinh tế, lợi nhuận của công ty vẫn duy trì ổn định."

  • "The patient's condition remained stable overnight."

    "Tình trạng của bệnh nhân vẫn ổn định qua đêm."

  • "The stock price has remained stable for the past week."

    "Giá cổ phiếu đã duy trì ổn định trong tuần qua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Remain stable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: remain
  • Adjective: stable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

fluctuate wildly(dao động mạnh)
become unstable(trở nên không ổn định)
deteriorate(trở nên tồi tệ hơn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nhiều lĩnh vực (Kinh tế Chính trị Khoa học v.v.)

Ghi chú Cách dùng 'Remain stable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để mô tả tình trạng không có biến động lớn, có thể áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau như tình hình tài chính, sức khỏe, hoặc một hệ thống nào đó. Khác với 'become stable' (trở nên ổn định), 'remain stable' ám chỉ trạng thái đã ổn định từ trước và tiếp tục duy trì.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Remain stable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)