(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ board shorts
A2

board shorts

noun

Nghĩa tiếng Việt

quần soóc đi biển quần lướt sóng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Board shorts'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quần soóc rộng, thường dài đến đầu gối hoặc dài hơn một chút, thường được mặc khi lướt sóng, bơi lội và các môn thể thao dưới nước khác.

Definition (English Meaning)

Loose-fitting shorts, often knee-length or slightly longer, typically worn for surfing, swimming, and other water sports.

Ví dụ Thực tế với 'Board shorts'

  • "He put on his board shorts and headed to the beach."

    "Anh ấy mặc quần soóc đi biển và đi thẳng ra bãi biển."

  • "These board shorts are perfect for a day at the beach."

    "Chiếc quần soóc đi biển này hoàn hảo cho một ngày ở bãi biển."

  • "Many surfers prefer board shorts over traditional swimsuits."

    "Nhiều người lướt sóng thích quần soóc đi biển hơn là đồ bơi truyền thống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Board shorts'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: board shorts
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời trang Thể thao (lướt sóng)

Ghi chú Cách dùng 'Board shorts'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Board shorts khác với quần bơi thông thường ở chỗ chúng thường được làm từ vật liệu bền hơn, nhanh khô hơn và có thiết kế đặc biệt để chịu được sự khắc nghiệt của các môn thể thao dưới nước. Chúng thường có dây rút và/hoặc khóa dán để giữ chặt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Board shorts'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)