(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ blocks
A2

blocks

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khối tảng sự cản trở chặn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Blocks'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những khối gỗ, đá hoặc vật liệu rắn khác, thường có hình chữ nhật, được sử dụng để xây dựng hoặc cho các mục đích khác.

Definition (English Meaning)

Solid pieces of wood, stone, or other material, typically rectangular, used for building or other purposes.

Ví dụ Thực tế với 'Blocks'

  • "The children were playing with building blocks."

    "Những đứa trẻ đang chơi với các khối xây dựng."

  • "I have a mental block about remembering names."

    "Tôi gặp khó khăn trong việc nhớ tên."

  • "The fallen tree blocked the path."

    "Cây đổ chắn ngang đường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Blocks'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: block (số nhiều)
  • Verb: block
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Blocks'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa phổ biến nhất liên quan đến các khối vật chất rời rạc. Thường được sử dụng trong xây dựng, hoặc đồ chơi trẻ em.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with

of: dùng để chỉ vật liệu cấu tạo nên khối (a block of wood). with: dùng để chỉ việc sử dụng các khối để xây dựng hoặc tạo nên cái gì đó (built with blocks).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Blocks'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the city wouldn't block my view with these new buildings.
Tôi ước thành phố sẽ không che khuất tầm nhìn của tôi bằng những tòa nhà mới này.
Phủ định
If only the protesters hadn't blocked the street, I wouldn't have been late for my appointment.
Giá mà những người biểu tình không chặn đường, tôi đã không bị trễ cuộc hẹn.
Nghi vấn
If only the construction company could block the noise from their project, would the neighbors be happier?
Giá mà công ty xây dựng có thể chặn tiếng ồn từ dự án của họ, liệu những người hàng xóm có hạnh phúc hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)