blocks
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Blocks'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Những khối gỗ, đá hoặc vật liệu rắn khác, thường có hình chữ nhật, được sử dụng để xây dựng hoặc cho các mục đích khác.
Definition (English Meaning)
Solid pieces of wood, stone, or other material, typically rectangular, used for building or other purposes.
Ví dụ Thực tế với 'Blocks'
-
"The children were playing with building blocks."
"Những đứa trẻ đang chơi với các khối xây dựng."
-
"I have a mental block about remembering names."
"Tôi gặp khó khăn trong việc nhớ tên."
-
"The fallen tree blocked the path."
"Cây đổ chắn ngang đường."
Từ loại & Từ liên quan của 'Blocks'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: block (số nhiều)
- Verb: block
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Blocks'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Nghĩa phổ biến nhất liên quan đến các khối vật chất rời rạc. Thường được sử dụng trong xây dựng, hoặc đồ chơi trẻ em.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
of: dùng để chỉ vật liệu cấu tạo nên khối (a block of wood). with: dùng để chỉ việc sử dụng các khối để xây dựng hoặc tạo nên cái gì đó (built with blocks).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Blocks'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish the city wouldn't block my view with these new buildings.
|
Tôi ước thành phố sẽ không che khuất tầm nhìn của tôi bằng những tòa nhà mới này. |
| Phủ định |
If only the protesters hadn't blocked the street, I wouldn't have been late for my appointment.
|
Giá mà những người biểu tình không chặn đường, tôi đã không bị trễ cuộc hẹn. |
| Nghi vấn |
If only the construction company could block the noise from their project, would the neighbors be happier?
|
Giá mà công ty xây dựng có thể chặn tiếng ồn từ dự án của họ, liệu những người hàng xóm có hạnh phúc hơn không? |